
STT
Xã, phường trước sắp xếp
Xã, phường mới
Diện tích (km2)
Dân số (người)
1
Trường Thi, Phú Sơn, Điện Biên, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ và một phần phường Đông Thọ, An Hưng
Hạc Thành
24,63
197.142
2
Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát
Quảng Phú
41,34
77.543
3
Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, Quảng Thắng và An Hưng
Đông Quang
48,60
61.214
4
Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh, Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân
Đông Sơn
41,71
58.95
5
Đông Tiến, Đông Thanh, Thiệu Vân, Thiệu Khánh, Đông Lĩnh và hai xã Tân Châu, Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa
Đông Tiến
41,97
57.844
6
Thiệu Dương, Đông Cương, Hàm Rồng, Nam Ngạn, Đông Thọ
Hàm Rồng
20,88
63.166
7
Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại
Nguyệt Viên
22,30
34,399
8
Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ
Sầm Sơn
30,29
99.866
9
Quảng Vinh, Đại Hùng, Quảng Minh và xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương
Nam Sầm Sơn
18,48
37.572
10
Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Hà Vinh
Bỉm Sơn
51,84
45.997
11
Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung
Quang Trung
29,22
32.808
12
Hải Châu, Hải Ninh, Thanh Thủy, Thanh Sơn
Ngọc Sơn
38,16
47.911
13
Hải An, Tân Dân và Ngọc Lĩnh
Tân Dân
24,59
22.095
14
Hải Lĩnh, Ninh Hải và Định Hải
Hải Lĩnh
41,18
18.33
15
Hải Hòa, Hải Nhân, Bình Minh, Hải Thanh
Tĩnh Gia
32,18
58.583
16
Nguyên Bình, Xuân Lâm
Đào Duy Tư
42,86
26.206
17
Hải Bình, Tĩnh Hải, Mai Lâm
Hải Bình
37,74
33.67
18
Trúc Lâm, Tùng Lâm, Phú Lâm và Phú Sơn
Trúc Lâm
81,05
23.95
19
Hải Thượng, Hải Hà và Nghi Sơn
Nghi Sơn
42,82
32.939
20
Các Sơn, Anh Sơn
Các Sơn
46,88
21.462
21
Tân Trường, Trường Lâm
Trường Lâm
68,16
21.582
22
Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn, thị trấn Hà Trung và một phần xã Hà Bình
Hà Trung
34,14
30.151
23
Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn và thị trấn Hà Lĩnh
Tống Sơn
69,36
28.733
24
Hà Bắc, Hà Giang và thị trấn Hà Long
Hà Long
65,43
23.247
25
Yên Dương, Hoạt Giang, Hà Bình và một phần thị trấn Hà Trung
Hoạt Giang
27,34
21.561
26
Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai
Lĩnh Toại
30,48
24.888
27
Triệu Lộc, Đại Lộc, Tiến Lộc
Triệu Lộc
29,27
263.86
28
Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc
Đông Thành
26,38
30.307
29
Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn và thị trấn Hậu Lộc
Hậu Lộc
24,92
33.315
30
Liên Lộc, Quang Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Xuân Lộc, Hòa Lộc
Hoa Lộc
34,69
41.417
31
Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc
Vạn Lộc
28,40
70.587
32
Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy và thị trấn Nga Sơn
Nga Sơn
27,14
47.176
33
Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng, Nga Thạch
Nga Thắng
27,52
26.542
34
Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên
Hồ Vương
19,28
27.063
35
Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái
Tân Tiến
28,54
21.529
36
Nga Điền, Nga Phú, Nga An
Nga An
28,10
24.95
37
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện
Ba Đình
27,22
20.696
38
Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt và thị trấn Bút Sơn
Hoằng Hóa
35,16
43.831
39
Hoằng Yến, Hoằng Tiến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
Hoằng Tiến
23,79
29.687
40
Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ
Hoằng Thanh
23,24
38.386
41
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân
Hoằng Lộc
20,57
36.277
42
Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu
Hoằng Châu
33,31
33.857
43
Hoằng Trinh, Hoằng Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát
Hoằng Sơn
21,90
27.567
44
Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung
Hoằng Phú
15,5
23.006
45
Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp
Hoằng Giang
30,53
32.533
46
Quảng Đức, Quảng Định và thị trấn Tân Phong
Lưu Vệ
26,84
40.381
47
Quảng Trạch, Quảng Yên, Quảng Hòa, Quảng Long
Quảng Yên
24,92
27.768
48
Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Ngọc, Quảng Phúc
Quảng Ngọc
34,39
33.588
49
Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải
Quảng Ninh
17,10
26.58
50
Quảng Bình, Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái
Quảng Bình
23,51
38.013
51
Tiên Trang, Quảng Thạch, Quảng Nham
Tiên Trang
17,75
40.809
52
Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Chính, Quảng Trung
Quảng Chính
26,14
30.765
53
Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi và thị trấn Nông Cống
Nông Cống
50,70
50.439
54
Trung Thành, Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi
Thắng Lợi
40,26
27.909
55
Tân Phúc, Tân Thọ, Tân Khang, Trung Chính, Hoàng Sơn, Hoàng Giang
Trung Chính
44,09
35.44
56
Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn, Trường Giang
Trường Văn
28,32
22.169
57
Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình
Thăng Bình
34,73
28.864
58
Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, Tượng Văn
Tượng Lĩnh
33,23
18.025
59
Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ và một phần xã Thanh Tân, huyện Như Thanh
Công Chính
54,24
29.201
60
Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một phần xã Thiệu Long, thị trấn Thiệu Hóa
Thiệu Hóa
36,16
48.87
61
Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần thị trấn Thiệu Hóa
Thiệu Quang
35,45
33.689
62
Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến
Thiệu Tiến
23,68
25.383
63
Thiệu Toán, Thiệu Chính, Thiệu Hòa và thị trấn Hậu Hiền
Thiệu Toán
28,39
29.915
64
Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên và một phần thị trấn Thiệu Hóa
Thiệu Trung
21,82
32.152
65
Định Liên, Định Long, Định Tăng và thị trấn Quán Lào
Yên Định
29,42
38.596
66
Yên Trung, Yên Trường, Yên Phong, Yên Thái
Yên Trường
26,95
29.314
67
Yên Phú, Yên Tâm và thị trấn Thống Nhất
Yên Phú
42,61
18.8
68
Yên Thọ, Yên Lâm, Quý Lộc
Quý Lộc
38,01
28.549
69
Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh
Yên Ninh
24,67
23.569
70
Định Hải, Định Hưng, Định Tân, Định Tiến
Định Tân
30,67
28.406
71
Định Bình, Định Hòa, Định Công, Định Thành và một phần xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
Định Hòa
37,71
28.413
72
Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang và thị trấn Thọ Xuân
Thọ Xuân
27,40
34.346
73
Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ
Thọ Long
22,13
31.101
74
Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng
Xuân Hòa
28,34
26.655
75
Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh và thị trấn Sao Vàng
Sao Vàng
89,27
44.643
76
Xuân Bái, Thọ Xương và thị trấn Lam Sơn
Lam Sơn
24,90
33.117
77
Thọ Lập, Thuận Minh, Xuân Thiên
Thọ Lập
33,81
27.849
78
Quảng Phú, Xuân Tín, Phú Xuân
Xuân Tín
31,93
26.531
79
Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân
Xuân Lập
34,49
36.213
80
Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa và thị trấn Vĩnh Lộc
Vĩnh Lộc
56,94
40.344
81
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Tiến
Tây Đô
35,36
27.44
82
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An
Biện Thượng
65,40
31.917
83
Minh Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền và thị trấn Triệu Sơn
Triệu Sơn
41,09
54.445
84
Thọ Sơn, Thọ Bình, Bình Sơn
Thọ Bình
47,12
18.556
85
Thọ Ngọc, Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường
Thọ Ngọc
27,22
24.322
86
Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú, Xuân Lộc
Thọ Phú
35,12
40.004
87
Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành
Hợp Tiến
43,11
33.086
88
An Nông, Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường
An Nông
22,79
28,717
89
Thái Hòa, xã Vân Sơn và thị trấn Nưa
Tân Ninh
53,63
27.427
90
Đồng Lợi, Đồng Tiến, Đồng Thắng
Đồng Tiến
19,96
22.945
91
Mường Chanh
Mường Chanh
65,48
3.894
92
Quang Chiểu
Quang Chiểu
109,88
5.986
93
Tam chung
Tam Chung
121,51
4.527
94
Thị trấn Mường Lát
Mường Lát
129,66
7.089
95
Pù Nhi
Pù Nhi
65,72
5.922
96
Nhi Sơn
Nhi Sơn
38,67
3.514
97
Mường Lý
Mường Lý
83,99
5.878
98
Trung Lý
Trung Lý
197,48
7.335
99
Phú Nghiêm và thị trấn Hồi Xuân
Hồi Xuân
117,25
10.432
100
Nam Xuân, Nam Tiến
Nam Xuân
131,40
5.852
101
Nam Động, Thiên Phủ
Thiên Phủ
147,48
6.485
102
Hiền Chung, Hiền Kiệt
Hiền Kiệt
140,29
7.217
103
Phú Xuân
Phú Xuân
102,36
5.166
104
Phú Lệ, Phú Sơn, Phú Thanh
Phú Lệ
139,50
6.677
105
Thành Sơn, Trung Thành
Trung Thành
135,64
5.513
106
Trung Sơn
Trung Sơn
76,81
3.254
107
Na Mèo
Na Mèo
127,43
4.174
108
Sơn Thủy
Sơn Thủy
131,57
4.053
109
Sơn Điện
Sơn Điện
94,37
5.002
110
Mường Mìn
Mường Mìn
89,21
2.991
111
Tam Thanh
Tam Thanh
99,24
4.196
112
Tam Lư, Sơn Hà và một phần thị trấn Sơn Lư
Tam Lư
162,72
6.124
113
Trung Thượng và thị trấn Sơn Lư
Quan Sơn
98,20
7.511
114
Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân
Trung Hạ
123,86
9.289
115
Trí Nang và thị trấn Lang Chánh
Linh Sơn
96,00
12.448
116
Đồng Lương, Tân Phúc
Đồng Lương
76,10
11.875
117
Tam Văn, Lâm Phú
Văn Phú
106,55
8.516
118
Giao Thiện, Giao An
Giao An
113,88
8.329
119
Yên Khương
Yên Khương
97,89
5.572
120
Yên Thắng
Yên Thắng
95,22
6.652
121
Văn Nho, Kỳ Tân
Văn Nho
64,77
10.112
122
Thiết Kế, Thiết Ống
Thiết Ống
94,32
13.227
123
Hạ Trung, Ban Công và thị trấn Cành Nàng
Bá Thước
106,10
21.442
124
Cổ Lũng, Lũng Cao
Cổ Lũng
127,05
9.726
125
Thành Lâm, Thành Sơn, Lũng Niêm
Pù Luông
81,71
9.573
126
Ái Thượng, Điền Lư, Điền Trung
Điền Lư
66,54
21.015
127
Điền Quang, Điền Hạ, Điền Thượng
Điền Quang
103,67
16.611
128
Lương Trung, Lương Nội, Lương Ngoại
Quý Lương
133,44
15.125
129
Mỹ Tân, Thúy Sơn và thị trấn Ngọc Lặc
Ngọc Lặc
90,39
39.481
130
Đồng Thịnh, Thạch Lập, Quang Trung
Thạch Lập
83,78
19.465
131
Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Ngọc Trung
Ngọc Liên
79,99
27.782
132
Cao Ngọc, Minh Sơn, Minh Tiến, Lam Sơn
Minh Sơn
81,77
29.388
133
Phùng Giáo, Nguyệt Ấn, Vân Am
Nguyệt Ấn
98,52
23.462
134
Kiên Thọ, Phúc Thịnh, Phùng Minh
Kiên Thọ
56,52
22.226
135
Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên và Cẩm Bình
Cẩm Thạch
106,64
31.878
136
Cẩm Ngọc, thị trấn Phong Sơn
Cẩm Thủy
64,42
30.525
137
Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương
Cẩm Tú
98,09
26.049
138
Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên
Cẩm Vân
88,71
22.794
139
Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Phú
Cẩm Tân
66,63
21.084
140
Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến và thị trấn Kim Tân
Kim Tân
61,61
40.78
141
Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du
Vân Du
88,53
24.146
142
Ngọc Trạo, Thành An, Thành Long, Thành Tâm
Ngọc Trạo
79,62
23.475
143
Thạch Bình, Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm
Thạch Bình
90,47
39.553
144
Thành Minh, Thành Vinh, Thành Mỹ, Thành Yên
Thành Vinh
115,47
27.008
145
Thạch Lâm, Thạch Quảng, Thạch Tượng
Thạch Quảng
123,54
15.766
146
Tân Bình, thị trấn Yên Cát
Như Xuân
69,87
13.496
147
Thượng Ninh, Cát Tân, Cát Vân
Thượng Ninh
92,61
13.991
148
Bãi Trành, Xuân Bình, Xuân Hòa
Xuân Bình
183,18
16.385
149
Bình Lương, Hóa Quỳ
Hóa Quỳ
116.65
11.995
150
Thanh Quân, Thanh Xuân, Thanh Sơn
Thanh Quân
109,22
12.107
151
Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong
Thanh Phong
150,21
9.619
152
Cán Khê, Xuân Du, Phượng Nghi
Xuân Du
92,49
22.331
153
Mậu Lâm, Phú Nhuận
Mậu Lâm
64,27
18.911
154
Xuân Khang, Hải Long, Bến Sung và một phần xã Yên Thọ
Như Thanh
84,07
26.231
155
Xuân Phúc, Yên Lạc và một phần xã Yên Thọ
Yên Thọ
80,63
23.029
156
Xuân Thái
Xuân Thái
120,71
4.418
157
Thanh Tân, Thanh Kỳ
Thanh Kỳ
145,26
12.531
158
Bát Mọt
Bát Mọt
205,72
4.174
159
Yên Nhân
Yên Nhân
188.69
5.674
160
Lương Sơn
Lương Sơn
79,91
9.573
161
Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương và thị trấn Thường Xuân
Thường Xuân
83,27
33.49
162
Luận Thành, Xuân Cao
Luận Thành
73,48
16.09
163
Tân Thành và Luận Khê
Tân Thành
90,38
12.78
164
Vạn Xuân
Vạn Xuân
139,49
6.125
165
Xuân Lộc và Xuân Thắng
Thắng Lộc
73,75
8.893
166
Xuân Chinh, Xuân Lẹ
Xuân Chinh
172,48
7.588