STT |
Tên phường, xã mới |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
Trụ sở UBND phường, xã |
1 |
Phường Hải Châu |
7,58 |
131.427
|
Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu
|
2 |
Phường Hòa Cường |
15,72 |
119.363
|
Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường
|
3 |
Phường Thanh Khê |
7,92 |
201.240
|
Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê
|
4 |
Phường An Khê |
12,36 |
93.625
|
Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê |
5 |
Phường An Hải |
7,37 |
82.635
|
Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải |
6 |
Phường Sơn Trà |
56,03 |
86.890
|
Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà |
7 |
Phường Ngũ Hành Sơn |
40,19 |
115.944
|
Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn |
8 |
Phường Hòa Khánh |
40,93
|
112.518
|
Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh |
9 |
Phường Liên Chiểu |
41,19 |
70.628
|
Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu |
10 |
Phường Hải Vân |
406,09 |
48.992
|
Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân |
11 |
Phường Cẩm Lệ |
14,05 |
78.837
|
Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ |
12 |
Phường Hòa Xuân |
27,96 |
85.580
|
Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân |
13 |
Phường Tam Kỳ |
8,36
|
44.075
|
Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ |
14 |
Phường Quảng Phú |
36,21
|
29.401
|
Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú |
15 |
Phường Hương Trà |
14,64
|
33.523
|
Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà |
16 |
Phường Bàn Thạch |
34,77
|
36.800
|
Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch |
17 |
Phường Điện Bàn |
19,78
|
41.270
|
Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn |
18 |
Phường Điện Bàn Đông |
61,02
|
72.273
|
Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B |
19 |
Phường An Thắng |
19,64
|
34.176
|
Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng |
20 |
Phường Điện Bàn Bắc |
33,39
|
30.780
|
Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc |
21 |
Phường Hội An |
10,81
|
37.222
|
Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An |
22 |
Phường Hội An Đông |
18,22
|
31.109
|
Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông, |
23 |
Phường Hội An Tây |
18,09
|
42.370
|
Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây |
24 |
Xã Hòa Vang |
107,61
|
26.712
|
Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang |
25 |
Xã Hòa Tiến |
65,90
|
38.823
|
Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến |
26 |
Xã Bà Nà |
136,41
|
25.267
|
Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà |
27 |
Xã Núi Thành |
124,75
|
69.406
|
Khối 3, xã Núi Thành |
28 |
Xã Tam Mỹ |
173,14
|
18.064
|
Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ |
29 |
Xã Tam Anh |
68,84
|
31.026
|
Thôn Nam Định, xã Tam Anh |
30 |
Xã Đức Phú |
108,97
|
9.240
|
Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú |
31 |
Xã Tam Xuân |
66,92
|
42.834
|
Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân |
32 |
Xã Tam Hải |
13,32
|
10.312
|
thôn Tân Lập, xã Tam Hải |
33 |
Xã Tây Hồ |
75,67
|
35.493
|
Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ |
34 |
Xã Chiên Đàn |
48,63
|
32.145
|
Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn |
35 |
Xã Phú Ninh |
131,35
|
26.954
|
Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh |
36 |
Xã Lãnh Ngọc
|
161,14
|
14.847
|
Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc |
37 |
Xã Tiên Phước |
74,63
|
28.137
|
Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước |
38 |
Xã Thạnh Bình |
100,89
|
24.775
|
Thôn 5, xã Thạnh Bình |
39 |
Xã Sơn Cẩm Hà |
118,75
|
17.608
|
Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà |
40 |
Xã Trà Liên |
178,15
|
7.052
|
Thôn Định Yên, xã Trà Liên |
41 |
Xã Trà Giáp |
121,55
|
5.939
|
Thôn 2, xã Trà Giáp |
42 |
Xã Trà Tân |
183,08
|
6.293
|
Thôn 1, xã Trà Tân |
43 |
Xã Trà Đốc |
233,61
|
10.475
|
Thôn 2, xã Trà Đốc |
44 |
Xã Trà My |
130,60
|
19.956
|
Thôn Dương Hoà, xã Trà My |
45 |
Xã Nam Trà My |
178,31
|
7.395
|
Thôn 1, xã Nam Trà My |
46 |
Xã Trà Tập |
183,17
|
8.384
|
Thôn 1, Xã Trà Tập |
47 |
Xã Trà Vân |
85,58
|
5.342
|
Thôn 2, Xã Trà Vân |
48 |
Xã Trà Linh |
158,19
|
7.088
|
Thôn 3, Xã Trà Linh |
49 |
Xã Trà Leng |
221,15
|
6.586
|
Thôn 2 xã Trà Leng |
50 |
Xã Thăng Bình |
68,91
|
54.415
|
Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình |
51 |
Xã Thăng An |
80,98
|
51.988
|
Thôn Nam Hà, xã Thăng An |
52 |
Xã Thăng Trường |
63,79
|
24.803
|
Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường |
53 |
Xã Thăng Điền |
61,59
|
42.280
|
Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền |
54 |
Xã Thăng Phú |
60,50
|
17.266
|
Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú |
55 |
Xã Đồng Dương |
76,49
|
24.773
|
Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương |
56 |
Xã Quế Sơn Trung |
111,37
|
33.300
|
Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung |
57 |
Xã Quế Sơn |
94,10
|
34.122
|
Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn |
58 |
Xã Xuân Phú |
51,99
|
37.083
|
Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú |
59 |
Xã Nông Sơn |
112,53
|
21.018
|
Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn |
60 |
Xã Quế Phước |
359,11
|
14.162
|
Thôn Bình Yên, xã Quế Phước |
61 |
Xã Duy Nghĩa |
35,36
|
32.143
|
Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa |
62 |
Xã Nam Phước |
38,85
|
53.498
|
Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước |
63 |
Xã Duy Xuyên |
125,78
|
32.243
|
Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên |
64 |
Xã Thu Bồn |
108,77
|
36.909
|
Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn |
65 |
Xã Điện Bàn Tây |
43,31
|
44.473
|
Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây |
66 |
Xã Gò Nổi |
36,20
|
29.968
|
Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi |
67 |
Xã Tân Hiệp |
16,43
|
2.614
|
Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp |
68 |
Xã Đại Lộc |
73,97
|
61.217
|
Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc |
69 |
Xã Hà Nha |
132,69
|
38.199
|
Thôn Hà Nha, xã Hà Nha |
70 |
Xã Thượng Đức |
216,37
|
22.520
|
Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức |
71 |
Xã Vu Gia |
25,12
|
27.649
|
Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia |
72 |
Xã Phú Thuận |
130,89
|
27.575
|
Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận |
73 |
Xã Thạnh Mỹ |
207,28
|
9.072
|
Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ |
74 |
Xã Bến Giằng |
535,96
|
8.277
|
Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng |
75 |
Xã Nam Giang |
262,94 |
4.979
|
Thôn A Bát, xã Chà Vàl |
76 |
Xã Đắc Pring |
412,49 |
3.060
|
Thôn 56B, xã Đắc Pring |
77 |
Xã La Dêê |
184,81
|
2.930
|
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê |
78 |
Xã La Êê |
243,12
|
2.371
|
Thôn Pà Ooi, xã La Êê |
79 |
Xã Sông Vàng |
183,63
|
7.024
|
Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng |
80 |
Xã Sông Kôn |
212,94 |
8.746
|
Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn |
81 |
Xã Đông Giang |
169,43 |
8.870
|
Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang |
82 |
Xã Bến Hiên |
255,85 |
4.588
|
Thôn AXờ, xã Bến Hiên |
83 |
Xã A Vương |
225,30 |
5.463
|
Thôn Azứt, xã Avương |
84 |
Xã Tây Giang |
400,45 |
8.629
|
Thôn Agrồng, xã Tây Giang |
85 |
Xã Hùng Sơn |
287,95 |
7.958
|
Thôn Arâng, xã Hùng Sơn |
86 |
Xã Hiệp Đức |
150,47
|
14.931
|
Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức |
87 |
Xã Việt An |
150,17
|
26.196
|
Thôn Việt An, xã Việt An |
88 |
Xã Phước Trà |
196,22 |
6.933
|
Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà |
89 |
Xã Khâm Đức |
161,98 |
9.741
|
Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức |
90 |
Xã Phước Năng |
257,10 |
8.452
|
Thôn 2, xã Phước Năng |
91 |
Xã Phước Chánh |
107,56
|
4.466
|
Thôn 3, xã Phước Chánh |
92 |
Xã Phước Thành |
286,65 |
4.651
|
Thôn 2, xã Phước Thành |
93 |
Xã Phước Hiệp |
340,05
|
4.529
|
Thôn 1, xã Phước Hiệp |
94 |
Đặc khu Hoàng Sa |
350,00
|
|
Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà |