Các huyện thị, thành phố |
Các xã, phường, thị trấn hiện nay
|
Tên gọi ngày 25/4 |
Tên gọi ngày 28/4 |
Sầm Sơn |
Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ
|
Sầm Sơn 1 |
Sầm Sơn |
Quảng Vinh, Đại Hùng, Quảng Minh và xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương
|
Sầm Sơn 2 |
Nam Sầm Sơn |
Bỉm Sơn |
Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình và xã Hà Vinh, thuộc huyện Hà Trung
|
Bỉm Sơn 1 |
Bỉm Sơn |
Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung
|
Bỉm Sơn 2 |
Quang Trung |
Nghi Sơn |
Hải Châu, Hải Ninh, Thanh Thủy, Thanh Sơn |
Nghi Sơn 1 |
Ngọc Sơn |
Hải An, Tân Dân và Ngọc Lĩnh |
Nghi Sơn 2 |
Tân Dân |
Hải Lĩnh, Ninh Hải và Định Hải |
Nghi Sơn 3 |
Hải Lĩnh |
Hải Hòa, Hải Nhân, Bình Minh, Hải Thanh |
Nghi Sơn 4 |
Tĩnh Gia |
Nguyên Bình, Xuân Lâm |
Nghi Sơn 5 |
Đào Duy Từ |
Hải Bình, Tĩnh Hải, Mai Lâm |
Nghi Sơn 6 |
Hải Bình |
Trúc Lâm, Tùng Lâm, Phú Lâm và Phú Sơn |
Nghi Sơn 7 |
Trúc Lâm |
Hải Thượng, Hải Hà và Nghi Sơn |
Nghi Sơn 8 |
Nghi Sơn |
Các Sơn, Anh Sơn |
Nghi Sơn 9 |
Các Sơn |
Tân Trường, Trường Lâm |
Nghi Sơn 10 |
Trường Lâm |
Hà Trung |
Hà Bắc, Hà Giang, Hà Long |
Hà Trung 1 |
Hà Trung |
Hà Tân, Hà Tiến, Hà Sơn, Hà Lĩnh |
Hà Trung 2 |
Tống Sơn |
Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và thị trấn Hà Trung |
Hà Trung 3 |
Hà Long |
Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai |
Hà Trung 4 |
Lĩnh Toại |
Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang |
Hà Trung 5 |
Hoạt Giang |
Nga Sơn |
Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy và thị trấn Nga Sơn |
Nga Sơn 1 |
Nga Sơn |
Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng, Nga Thạch |
Nga Sơn 2 |
Nga Thắng |
Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên |
Nga Sơn 3 |
Hồ Vương |
Nga Điền, Nga Phú, Nga An |
Nga Sơn 4 |
Tân Tiến |
Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái |
Nga Sơn 5 |
Nga An |
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện |
Nga Sơn 6 |
Ba Đình |
Hoằng Hóa |
Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt và thị trấn Bút Sơn
|
Hoằng Hóa 1 |
Hoằng Hoá |
Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung
|
Hoằng Hóa 7 |
Hoằng Phú |
Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp
|
Hoằng Hóa 8 |
Hoằng Giang |
Hoằng Trinh, Hoằng Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát
|
Hoằng Hóa 6 |
Hoằng Sơn |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân
|
Hoằng Hóa 4 |
Hoằng Lộc |
Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu, Hoằng Thắng
|
Hoằng Hóa 5 |
Hoằng Châu |
Hoằng Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ
|
Hoằng Hóa 3 |
Hoằng Thanh |
Hoằng Yến, Hoằng Trường, Hoằng Hải, Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa 2 |
Hoằng Tiến |
Yên Định |
Định Liên, Định Long, Định Tăng và thị trấn Quán Lào |
Yên Đinh 1 |
Yên Định |
Yên Trung, Yên Trường, Yên Phong, Yên Thái |
Yên Đinh 2 |
Yên Trường |
Yên Phú, Yên Tâm và thị trấn Thống Nhất |
Yên Đinh 3 |
Yên Phú |
Yên Thọ, Yên Lâm, Quý Lộc |
Yên Đinh 4 |
Quý Lộc |
Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh |
Yên Đinh 5 |
Yên Ninh |
Định Hải, Định Hưng, Định Tân, Định Tiến |
Yên Đinh 6 |
Định Tân |
Định Bình, Định Hòa, Định Công, Định Thành và một phần xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
Yên Đinh 7 |
Định Hoà |
Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc, Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Lộc 1 |
Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Lộc 2 |
Tây Đô |
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An
|
Vĩnh Lộc 3 |
Biện Thượng |
Ngọc Lặc |
Mỹ Tân, Thúy Sơn và thị trấn Ngọc Lặc |
Ngọc Lặc 1 |
Ngọc Lặc |
Đồng Thịnh, Thạch Lập, Quang Trung |
Ngọc Lặc 2 |
Thạch Lập |
Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Ngọc Trung |
Ngọc Lặc 3 |
Ngọc Liên |
Cao Ngọc, Minh Sơn, Minh Tiến, Lam Sơn |
Ngọc Lặc 4 |
Minh Sơn |
Phùng Giáo, Nguyệt Ấn, Vân Am |
Ngọc Lặc 5 |
Nguyệt Ấn |
Kiên Thọ, Phúc Thịnh, Phùng Minh |
Ngọc Lặc 6 |
Kiên Thọ |