Các thành phố, huyện thị |
Các xã phường, thị trấn hiện nay |
Dự kiến xã phường sau sắp xếp |
Hải Dương |
Nhi Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo |
Hải Dương 1 |
Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú |
Hải Dương 2 |
Việt Hòa, một phần Tứ Minh; Cao An, Lai Cách của Cẩm Giàng |
Hải Dương 3 |
Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng
|
Hải Dương 4 |
Nam Đồng, Nam Tiến |
Hải Dương 5 |
Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú |
Hải Dương 6 |
Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất.
|
Hải Dương 7 |
Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, một phần Lai Cách của huyện Cẩm Giàng |
Hải Dương 8 |
Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc huyện Thanh Hà |
Hải Dương 9 |
Chí Linh |
Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hòa, Văn Đức |
Chí Linh 1 |
Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ |
Chí Linh 2 |
Lê Lợi, Hưng Đạo, phần lớn Cộng Hòa |
Chí Linh 3 |
Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám |
Chí Linh 4 |
Hoàng Tân, Hoàng Tiến, một phần Văn Đức |
Chí Linh 5 |
An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân |
Chí Linh 5 |
Kinh Môn |
An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên |
Kinh Môn 1 |
Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hòa |
Kinh Môn 2 |
An Phụ, Hiệp Hòa, một phần Thượng Quận |
Kinh Môn 3 |
Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức |
Kinh Môn 4 |
Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn |
Kinh Môn 5 |
Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân |
Kinh Môn 6 |
Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt của huyện Kim Thành |
Minh Môn 7 |
Nam Sách |
Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong |
Nam Sách 1 |
Thái Tân, Minh Tân, An Sơn |
Nam Sách 2 |
Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng |
Nam Sách 3 |
Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát |
Nam Sách 4 |
An Phú, An Bình, một phần Công Hòa |
Nam Sách 5 |
Cẩm Giàng |
Tân Trường, Cẩm Đông, Phúc Điền |
Cẩm Giàng 1 |
Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền |
Cẩm Giàng 2 |
Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng, |
Cẩm Giàng 3 |
Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn |
Cẩm Giàng 4 |
Kim Thành |
Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn |
Kim Thành 1 |
Lai Kê, Vũ Dũng, một phần Cộng Hòa, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt (Thanh Hà) |
Kim Thành 2 |
Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính |
Kim Thành 3 |
Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hòa Bình, Thanh Quang. |
Kim Thành 4 |
Bình Giang |
Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Hồng. |
Bình Giang 1 |
Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng |
Bình Giang 2 |
Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa |
Bình Giang 3 |
Bình Xuyên, mộ phần Thái Hòa, Thái Dương, Tân Hồng, Thái Minh, Thúc Kháng, Toàn Tùng, Thanh Tùng |
Bình Giang 4 |
Thanh Hà |
Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang |
Thanh Hà 1 |
Tân An, An Phượng, Thanh Hải |
Thanh Hà 2 |
Tân Việt, Cẩm Việt, Hồng Lạc |
Thanh Hà 3 |
Thanh Xuân, Thanh Lãng, Liên Mạc, Thanh An, Hòa Bình |
Thanh Hà 4 |
Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang |
Thanh Hà 5 |
Thanh Miện |
Thanh Miện, Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường |
Thanh Miện 1 |
Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng |
Thanh Miện 2 |
Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết |
Thanh Miện 3 |
Phạm Kha, Nhân Quyền, Cổ Bì, Đoàn Tùng, Thanh Tùng |
Thanh Miện 4 |
Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc |
Thanh Miện 5 |
Ninh Giang |
Ninh Giang, Vĩnh Hòa, Hồng Dụ, Hiệp Lực |
Ninh Giang 1 |
Ứng Hòa, Tân Hương, Nghĩa An |
Ninh Giang 2 |
Bình Xuyên, Kiếm Phúc, Hồng Phong |
Ninh Giang 3 |
Tân Phong, An Đức, Đức Phúc, một phần Thống Kênh |
Ninh Giang 4 |
Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long |
Ninh Giang 5 |
Tứ Kỳ |
Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức |
Tứ Kỳ 1 |
Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo |
Tứ Kỳ 2 |
Bình Lãng, Đại Sơn, Hưng Đạo, Thanh Hải |
Tứ Kỳ 3 |
An Thanh, Văn Tố, Chí Minh, một phần Quang Thanh |
Tứ Kỳ 4 |
Lạc Phượng, Quang Trung, Tiên Động |
Tứ Kỳ 5 |
Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động, Minh Đức |
Tứ Kỳ 6 |
Gia Lộc |
Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi |
Gia Lộc 1 |
một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu |
Gia Lộc 2 |
Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức. |
Gia Lộc 3 |
Phạm Trần, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức |
Gia Lộc 4 |