78 xã, phường của Quảng Trị sau sáp nhập

STT Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp Diện tích (km2)

Dân số (người)

1 Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn và Quảng Minh Nam Gianh 34,43 36.527 2 Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn và Quảng Thủy Nam Ba Đồn 76,3 27.643 3 Trọng Hóa và Dân Hóa Dân Hóa 365,00 9.532 4 Hóa Sơn và Hóa Hợp Kim Điền 229,42 6.165 5 Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa và Tân Hóa Kim Phú 552,57 19.054 6 Quy Đạt, Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa Minh Hóa 156,97 21.481 7 Lâm Hóa và Thanh Hóa Tuyên Lâm 235,20 8.401 8 Thanh Thạch và Hương Hóa Tuyên Sơn 132,14 6.738 9 Đồng Lê, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa Đồng Lê 291,93 24.533 10 Phong Hóa, Ngư Hóa và Mai Hóa Tuyên Bình 119,19 15.619 11 Đồng Hóa, Thạch Hóa và Đức Hóa Tuyên Phú 135,88 18.800 12 Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng và Văn Hóa Tuyên Hóa 194,92 21.452 13 Phù Cảnh, Liên Trường và Quảng Thanh Tân Gianh 41,05 22.395 14 Quảng Lưu, Quảng Thạch và Quảng Tiến Trung Thuần 98,83 16.331 15 Quảng Phương, Quảng Xuân và Quảng Hưng Quảng Trạch 56,64 31.422 16 Quảng Châu, Quảng Tùng và Cảnh Dương Hòa Trạch 52,67 29.901 17 Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim và Quảng Hợp Phú Trạch 197,41 30.850 18 Tân Trạch và Thượng Trạch Thượng Trạch 1.095,78 3.615 19 Phong Nha, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch Phong Nha 358,10 39.254 20 Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch và Bắc Trạch Bắc Trạch 97,61 36.861 21 Hải Phú, Sơn Lộc, Đức Trạch và Đồng Trạch Đông Trạch 35, 72 34.174 22 Hoàn Lão và các Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch Hoàn Lão 99,03 43.554 23 Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch và Phú Định Bố Trạch 299,42 33.230 24 Thị trấn Nông trường Việt Trung, Nhân Trạch và Lý Nam Nam Trạch 129,83 32.594 25 Quán Hàu, Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh Quảng Ninh 100,27 36.210 26 Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh và Hải Ninh Ninh Châu 86,03 30.098 27 Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh và Hiền Ninh Trường Ninh 71,92 35.614 28 Trường Xuân và Trường Sơn Trường Sơn 935,96 8.484 29 Kiến Giang, Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy Lệ Thủy 55,93 49.460 30 Cam Thủy, Thanh Thủy, Hồng Thủy và Ngư Thủy Bắc Cam Hồng 87,89 26.663 31 Hưng Thủy, Sen Thủy và Ngư Thủy Sen Ngư 120,84 21.158 32 Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy và Thái Thủy Tân Mỹ 102,57 24.644 33 Trường Thủy, Mai Thủy và Phú Thủy Trường Phú 97,18 21.206 34 Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Sơn Thủy và Hoa Thủy Lệ Ninh 56,32 23.449 35 Kim Thủy, Ngân Thủy và Lâm Thủy Kim Ngân 881,06 9.776 36 Hồ Xá, Vĩnh Long và Vĩnh Chấp Vĩnh Linh 90,37 27.527 37 Cửa Tùng, Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch Cửa Tùng 59,83 29.398 38 Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa và Vĩnh Tú Vĩnh Hoàng 87,06 19.021 39 Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy Vĩnh Thủy 103,74 20.747 40 Bến Quan, Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê Bến Quan 278,99 9.447 41 Hải Thái, Linh Trường, Gio An và Gio Sơn Cồn Tiên 268,58 20.907 42 Cửa Việt, Gio Mai và Gio Hải Cửa Việt 50,83 27.143 43 Gio Linh, Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình Gio Linh 96,70 31.738 44 Trung Hải, Trung Giang và Trung Sơn Bến Hải 54,77 16.052 45 Cam Lộ, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa Cam Lộ 166,85 30.111 46 Cam Thủy, Cam Hiếu, Cam Tuyền và Thanh An Hiếu Giang 177,36 29.661 47 A Bung và A Ngo La Lay 156,21 8.121 48 A Vao, Húc Nghì và Tà Rụt Tà Rụt 273,15 10.639 49 Ba Nang, Tà Long và Đakrông Đakrông 359,29 14.627 50 Triệu Nguyên và Ba Lòng Ba Lòng 210,58 5.151 51 Krông Klang, Mò Ó và Hướng Hiệp Hướng Hiệp 185,61 13.454 52 Hướng Việt và Hướng Lập Hướng Lập 219,64 3.359 53 Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng Hướng Phùng 447,59 12.029 54 Khe Sanh và các Tân Hợp, Húc, Hướng Tân Khe Sanh 134,81 27.615 55 Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập Tân Lập 83,18 14.418 56 Tân Thành, Tân Long và thị trấn Lao Bảo Lao Bảo 83,04 23.459 57 Thanh, Thuận và Lìa Lìa 71,69 14.375 58 Ba Tầng, Xy và A Dơi A Dơi 112,41 11.058 59 Ái Tử, Triệu Thành và Triệu Thượng Triệu Phong 80,79 23.534 60 Triệu Ái, Triệu Giang và Triệu Long Ái Tử 116,74 19.061 61 Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa và Triệu Đại Triệu Bình 37,20 27.169 62 Triệu Trung, Triệu Tài và Triệu Cơ Triệu Cơ 44,54 21.976 63 Triệu Trạch, Triệu Phước và Triệu Tân Nam Cửa Việt 74,12 26.619 64 Diên Sanh, Hải Trường và Hải Định Diên Sanh 87,97 25.133 65 Hải Dương, Hải An và Hải Khê Mỹ Thủy 43,82 17.171 66 Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm và Hải Thượng Hải Lăng 116,89 16.589 67 Hải Sơn, Hải Phong và Hải Chánh Nam Hải Lăng 114,84 25.536 68 Hải Quy, Hải Hưng và Hải Bình Vĩnh Định 63,85 26.737 69 Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, Bảo Ninh và Đức Ninh Đồng Hới 41,35 84.196 70 Bắc Lý, Lộc Ninh và Quang Phú Đồng Thuận 26,49 38.521 71 Bắc Nghĩa, Đồng Sơn, Nghĩa Ninh và Thuận Đức Đồng Sơn 88,03 32.396 72 Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn và Quảng Hải Ba Đồn 20,45 28.805 73 Quảng Phúc, Quảng Thọ và Quảng Thuận Bắc Gianh 31,14 32.800 74 Phường 1 và 3 (TP Đông Hà), phường 4, Đông Giang, Đông Thanh Đông Hà 38,05 50.915 75 Phường 2 (TP Đông Hà), phường 5, Đông Lễ và Đông Lương Nam Đông Hà 35,04 61.204 76 Phường 1, 2 và 3 (thị Quảng Trị), An Đôn, Hải Lệ Quảng Trị 72,82 29.705 77 Huyện Cồn Cỏ Đặc khu Cồn Cỏ 2,3 139 78 Tân Thành Tân Thành 89,77 5.513