114 xã, phường của TP Hải Phòng

49

Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo

Hải Dương 6,51 51.522 50 Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú Lê Thanh Nghị 8,04 81.500 51 Việt Hòa, một phần Tứ Minh; Cao An, Lai Cách của Cẩm Giàng Việt Hòa 17,02 31.001 52

Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng

Thành Đông 12,22 50.307 53 Nam Đồng, Nam Tiến Nam Đồng 19,67 24.900 54 Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú Tân Hưng 14,18 38.794 55

Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất.

Thạch Khôi 19,94 34.432 56 Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, một phần Lai Cách của huyện Cẩm Giàng Tứ Minh 14,77 30.416 57 Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc huyện Thanh Hà Ái Quốc 17,60 24.736 58 Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hòa, Văn Đức Chu Văn An 40,86 56.251 59 Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ Chí Linh 26,79 31.983 60 Lê Lợi, Hưng Đạo, phần lớn Cộng Hòa Trần Hưng Đạo 66,89 35.932 61 Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trãi 76,28 16.098 62 Hoàng Tân, Hoàng Tiến, một phần Văn Đức Trần Nhân Tông 39,97 27.053 63 An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân Lê Đại Hành 31,62 24.638 64 An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên Kinh Môn 11,47 24.948 65 Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hòa Nguyễn Đại Năng 17,40 29.083 66 An Phụ, Hiệp Hòa, một phần Thượng Quận Trần Liễu 23,87 26.696 67 Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức Bắc An Phụ 26,10 22.780 68 Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn Phạm Sư Mệnh 22,34 24.919 69 Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân Nhị Chiểu 39,28 43.799 70 Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt của huyện Kim Thành Nam An Phụ 25,9 27.841 71 Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong Nam Sách 19,75 36.758 72 Thái Tân, Minh Tân, An Sơn Thái Tân 20,73 20.334 73 Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng Hợp Tiến 17,5 20.740 74 Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát Trần Phú 24,99 35.937 75 An Phú, An Bình, một phần Công Hòa An Phú 27,25 35.121 76 Tân Trường, Cẩm Đông, Phúc Điền Mao Điền 24,37 43.333 77 Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền Cẩm Giàng 23,43 34.025 78 Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng, Cẩm Giang 26,64 64.523 79 Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn Tuệ Tĩnh 17,78 27.202 80 Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn Phú Thái 28,89 46.234 81 Lai Khê, Vũ Dũng, một phần Cộng Hòa, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt (Thanh Hà) Lai Khê 30,07 42.875 82 Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính An Thành 23,66 28.785 83 Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hòa Bình, Thanh Quang. Kim Thành 33,79 42.915 84 Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Hồng. Kẻ Sặt 24,67 39.554 85 Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng Bình Giang 26,01 32.925 86 Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa Đường An 25,53 34.341 87 Bình Xuyên, mộ phần Thái Hòa, Thái Dương, Tân Hồng, Thái Minh, Thúc Kháng, Toàn Tùng, Thanh Tùng Thượng Hồng 24,01 24.584 88 Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang Thanh Hà 25,90 36.173 89 Tân An, An Phượng, Thanh Hải Hà Tây 24,41 34.187 90 Tân Việt, Cẩm Việt, Hồng Lạc Hà Bắc 26,29 36.429 91 Thanh Xuân, Thanh Lãng, Liên Mạc, Thanh An, Hòa Bình Hà Nam 27,78 27.800 92 Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang Hà Đông 33,15 33.499 93 Thanh Miện, Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường Thanh Miện 33,47 45.388 94 Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng Bắc Thanh Miện 25,27 27.227 95 Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết Hải Hưng 24,84 27.314 96 Phạm Kha, Nhân Quyền, Cổ Bì, Đoàn Tùng, Thanh Tùng Nguyễn Lương Bằng 21,78 33.838 97 Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc Nam Thanh Miện 23,99 33.230 98 Ninh Giang, Vĩnh Hòa, Hồng Dụ, Hiệp Lực Ninh Giang 27,41 39.535 99 Ứng Hòa, Tân Hương, Nghĩa An Vĩnh Lại 26,15 38.963 100 Bình Xuyên, Kiếm Phúc, Hồng Phong Khúc Thừa Dụ 28,79 33.784 101 Tân Phong, An Đức, Đức Phúc, một phần Thống Kênh Tân An 24,90 27.563 102 Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long Hồng Châu 29,59 32.742 103 Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức Tứ Kỳ 30,86 37.792 104 Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo Tân Kỳ 27,76 38.172 105 Bình Lãng, Đại Sơn, Hưng Đạo, Thanh Hải Đại Sơn 22,99 30.161 106 An Thanh, Văn Tố, Chí Minh, một phần Quang Thanh Chí Minh 33,58 32.636 107 Lạc Phượng, Quang Trung, Tiên Động Lạc Phượng 24,71 28.613 108 Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động, Minh Đức Nguyên Giáp 27,21 28.127 109 Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi Gia Lộc 21,78 46.735 110 một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu Yết Kiêu 21,53 33.499 111 Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức. Gia Phúc 31,79 40.682 112 Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức Trường Tân 24,56 31.736 113 Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám Cát Hải 286,98 71.211 114 Bạch Long Vỹ Bạch Long Vỹ 3,07 686