STT |
Xã, phường, thị trấn hiện nay |
Xã, phường sau sắp xếp |
Diện tích (km2)
|
Dân số (người) |
1 |
Bắc Hà, Tân Giang, Thạch Hưng, Nam Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Văn Yên, một phần Đại Nài |
Thành Sen |
28,23 |
90.983 |
2 |
Thạch Trung, Đồng Môn, Thạch Hạ, Hộ Độ |
Trần Phú |
29,50 |
38.404 |
3 |
Tân Lâm Hương, Thạch Đài, phần còn lại của Đại Nài |
Hà Huy Tập |
32,62 |
28.742 |
4 |
Tượng Sơn, Thạch Lạc, Thạch Thắng |
Thạch Lạc |
27,60 |
17.682 |
5 |
Thạch Trị, Thạch Hội, Thạch Văn |
Đồng Tiến |
33,57 |
18.614 |
6 |
Đỉnh Bàn, Thạch Khê, Thạch Hải |
Thạch Khê |
46,32 |
17.528 |
7 |
Cẩm Bình, Cẩm Vịnh, Thạch Bình, Cẩm Thành (thuộc huyện Cẩm Xuyên) |
Cẩm Bình |
33,14 |
25.305 |
8 |
Hưng Trí, Kỳ Trinh, Kỳ Châu |
Sông Trí |
69,90 |
37.314 |
9 |
Kỳ Ninh, Kỳ Hà, Kỳ Hải |
Hải Ninh |
39,37 |
20.399 |
10 |
Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Liên |
Hoành Sơn |
70,48 |
21.004 |
11 |
Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi |
Vũng Áng |
82,98 |
21.339 |
12 |
Bắc Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Xuân Lam (thuộc huyện Nghi Xuân) |
Bắc Hồng Lĩnh |
35,31 |
28.729 |
13 |
Nam Hồng, Đậu Liêu, Thuận Lộc, Xuân Lĩnh (thuộc huyện Nghi Xuân) |
Nam Hồng Lĩnh |
52,21 |
26.133 |
14 |
Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Xuân |
Kỳ Xuân |
72,94 |
23.574 |
15 |
Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phú |
Kỳ Anh |
64,74 |
32.689 |
16 |
Kỳ Tân, Kỳ Hoa (thuộc thị xã Kỳ Anh) |
Kỳ Hoa |
73,28 |
16.045 |
17 |
Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn |
Kỳ Văn |
135,75 |
17.642 |
18 |
Kỳ Khang, Kỳ Thọ, Kỳ Thư |
Kỳ Khang |
48,85 |
23.771 |
19 |
Lâm Hợp, Kỳ Lạc |
Kỳ Lạc |
169,13 |
12.865 |
20 |
Kỳ Sơn, Kỳ Thượng |
Kỳ Thượng |
218,82 |
15.822 |
21 |
Cẩm Xuyên, Cẩm Quang, Cẩm Quan |
Cẩm Xuyên |
88,98 |
33.977 |
22 |
Thiên Cầm, Nam Phúc Thăng, Cẩm Nhượng |
Thiên Cầm |
40,55 |
32.998 |
23 |
Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch |
Cẩm Duệ |
193,57 |
23,870 |
24 |
Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Hà |
Cẩm Hưng |
103,80 |
21.964 |
25 |
Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn |
Cẩm Lạc |
115,86 |
19.399 |
26 |
Cẩm Lĩnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc |
Cẩm Trung |
32,72 |
17.597 |
27 |
Yên Hòa, Cẩm Dương |
Yên Hòa |
38,27 |
17.597 |
28 |
Thạch Hà, Thạch Long, Thạch Sơn |
Thạch Hà |
31,18 |
31.220 |
29 |
Ngọc Sơn, Lưu Vĩnh Sơn |
Toàn Lưu |
60,65 |
18.784 |
30 |
Việt Tiến, Thạch Ngọc |
Việt Xuyên |
32,10 |
16.986 |
31 |
Thạch Kênh, Thạch Liên, Ích Hậu |
Đông Kinh |
27,57 |
20.986 |
32 |
Nam Điền, Thạch Xuân |
Thạch Xuân |
72,53 |
16.015 |
33 |
Lộc Hà, Bình An, Thịnh Lộc, Thạch Kim |
Lộc Hà |
35,63 |
40.979 |
34 |
Tân Lộc, Hồng Lộc |
Hồng Lộc |
33,78 |
17.042 |
35 |
Mai Phụ, Thạch Mỹ, Thạch Châu, Phù Lưu |
Mai Phụ |
31,93 |
29.828 |
36 |
Nghèn, Thiên Lộc, Vượng Lộc |
Can Lộc |
65,70 |
41.153 |
37 |
Thuần Thiện, Tùng Lộc |
Tùng Lộc |
37,49 |
20.944 |
38 |
Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc |
Gia Hanh |
45,39 |
28.473 |
39 |
Kim Song Trường, Thường Nga, Phú Lộc |
Trường Lưu |
49,92 |
23.569 |
40 |
Sơn Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
33,08 |
25.448 |
41 |
Đồng Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc |
Đồng Lộc |
70,55 |
27.783 |
42 |
Tiên Điền, Xuân Yên, Xuân Mỹ, Xuân Thành |
Tiên Điền |
31,60 |
24.833 |
43 |
Xuân An, Xuân Giang, Xuân Hồng, Xuân Viên |
Nghi Xuân |
61,91 |
33.700 |
44 |
Cương Gián, Xuân Liên, Cổ Đạm |
Cổ Đạm |
62,67 |
34.635 |
45 |
Đan Trường, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Phổ |
Đan Hải |
37,77 |
28.212 |
46 |
Đức Thọ, Tùng Ảnh, Hòa Lạc, Tân Dân |
Đức Thọ |
48,93 |
40.064 |
47 |
Đức Đồng, Đức Lạng, Tân Hương |
Đức Đồng |
47,29 |
11.531 |
48 |
Quang Vĩnh, Bùi La Nhân, Yên Hồ |
Đức Quang |
30,31 |
17.515 |
49 |
Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy, An Dũng |
Đức Thịnh |
53,39 |
41.401 |
50 |
Trường Sơn, Tùng Châu, Liên Minh |
Đức Minh |
23,58 |
18.718 |
51 |
Phố Châu, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Ninh, Sơn Trung |
Hương Sơn |
32,62 |
31.486 |
52 |
Tây Sơn, Sơn Tây |
Sơn Tây |
129,21 |
14.755 |
53 |
Châu Bình, Tân Mỹ Hà, Mỹ Long |
Tứ Mỹ |
38,68 |
20.069 |
54 |
Sơn Lâm, Sơn Giang, Quang Diệm |
Sơn Giang |
86,32 |
18.962 |
55 |
Sơn Lễ, Sơn Tiến, An Hòa Thịnh |
Sơn Tiến |
80,97 |
20.935 |
56 |
Sơn Hồng, Sơn Lĩnh |
Sơn Hồng |
209,04 |
8.409 |
57 |
Kim Hoa, Hàm Trường |
Kim Hoa |
88,28 |
19.114 |
58 |
Sơn Kim 1 |
Giữ nguyên |
223,21 |
5.782 |
59 |
Sơn Kim 2 |
Giữ nguyên |
208,46 |
5.123 |
60 |
Vũ Quang, Hương Minh, Quang Thọ, Thọ Điền |
Vũ Quang |
533,50 |
14.991 |
61 |
Ân Phú, Đức Giang, Đức Lĩnh |
Mai Hoa |
45,85 |
11.065 |
62 |
Đức Bồng, Đức Hương, Đức Liên |
Thượng Đức |
58,32 |
10.015 |
63 |
Hương Khê, Hương Long, Phú Gia |
Hương Khê |
165,89 |
29.994 |
64 |
Hương Giang, Hương Thủy, Gia Phố |
Hương Phố |
135,68 |
18.633 |
65 |
Lộc Yên, Hương Đô, Hương Trà |
Hương Đô |
140,83 |
14.287 |
66 |
Điền Mỹ, Hà Linh |
Hà Linh |
140,43 |
12.622 |
67 |
Hòa Hải, Hương Bình, Phúc Đồng |
Hương Bình |
215,56 |
17.530 |
68 |
Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Liên |
Phúc Trạch |
201,42 |
18.135 |
69 |
Hương Xuân, Hương Vĩnh, Hương Lâm |
Hương Xuân |
263,14 |
17.422 |