40 xã, phường của TP Huế sau sắp xếp

STT Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp Xã, phường sau sắp xếp Diện tích (km2) Dân số (người) 1 Phong Thu, Phong Mỹ, Phong Xuân Phong Điền 592,48 27.862 2 Phong An, Phong Hiền, Phong Sơn Phong Thái 187,02 37.406 3 Phong Hòa, Phong Bình, Phong Chương Phong Dinh 87,17 28.012 4

Phong Phú, Phong Thạnh

Phong Phú 60,85 19.057 5 Phong Hải, Quảng Công, Quảng Ngạn Phong Quảng 41,70 25.728 6 Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân Hương Trà 83,28 29.979 7 Hương Xuân, Hương Chữ, Hương Toàn Kim Trà 42,80 36.296 8 Long Hồ, Hương Long, Kim Long Kim Long 90,14 48.999 9 An Hòa, Hương Sơ, Hương An Hương An 19,43 35.885 10 Gia Hội, Phú Hậu, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Đông Ba Phú Xuân 10,38 130.247 11 Thuận An, Phú Hải, Phú Thuận Thuận An 36,48 54.846 12 Hương Phong, Hương Vinh, Quảng Thành Hóa Châu 34,60 41.328 13 Dương Nỗ Dương Nỗ 20,63 31.692 14 Phú Thượng, Phú An, Phú Mỹ Mỹ Thượng 28,83 44.736 15 Thủy Vân, Xuân Phú, Vỹ Dạ Vỹ Dạ 8,93 49.684 16 Phú Hội, Phú Nhuận, Phường Đúc, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Trường An Thuận Hóa 7,57 98.923 17 An Đông, An Tây, An Cựu An Cựu 16,71 55.305 18 Thủy Biều, Thủy Bằng, Thủy Xuân Thủy Xuân 37,03 43.373 19 Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Thanh Thanh Thủy 48,92 43.569 20 Thủy Lương, Thủy Châu, Thủy Tân Hương Thủy 33,93 29.192 21 Phú Bài, Thủy Phù, Phú Sơn, Dương Hòa Phú Bài 344,63 38.410 22 Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú Đan Điền 82,62 40.389 23 Sịa, Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ Quảng Điền 45,93 41.798 24 Hương Bình, Bình Thành, Bình Tiến Bình Điền 266,50 15.229 25 Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh An, Vinh Thanh Phú Vinh 57,95 47.674 26 Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ Phú Hồ 57,72 23.550 27 Phú Đa, xã Phú Gia, Vinh Hà Phú Vang 86,19 39.250 28 Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền Vinh Lộc 66,53 36.350 29 Lộc Sơn, Lộc Bổn, Xuân Lộc Hưng Lộc 95,62 32.586 30 Lộc Hòa, Lộc Điền, Lộc An Lộc An 177,58 39.217 31 Phú Lộc, Lộc Trì, Lộc Bình Phú Lộc 119,30 28.273 32 Lăng Cô, Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Lộc Thủy Chân Mây – Lăng Cô 261,38 50.831 33 Thượng Quảng, Thượng Long, Hương Hữu Long Quảng 215,85 8.883 34 Hương Xuân, Thượng Nhật, Hương Sơn Nam Đông 175,95 9.158 35 Khe Tre, Hương Phú, Hương Lộc, Thượng Lộ Khe Tre 256,02 12.882 36 Hồng Thủy, Hồng Vân, Trung Sơn, Hồng Kim A Lưới 1 198,59 12.882 37 A Lưới, Hồng Bắc, Quảng Nhâm, A Ngo A Lưới 2 97,62 20.496 38 Sơn Thủy, Hồng Thượng, Phú Vinh, Hồng Thái A Lưới 3 154,23 8.976 39 Hương Phong, A Roàng, Đông Sơn, Lâm Đớt A Lưới 4 233,65 10.752 40 Hương Nguyên, Hồng Hạ A Lưới 5 464,40 3.760