130 xã, phường của Nghệ An sau sắp xếp

STT Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp Xã, phường sau sắp xếp Diện tích (km2) Dân số (người) 1

Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong

Thái Hòa

2 Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến Tây Hiếu 3 Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận Đông Hiếu 4 Đức Sơn, Kim Nhan, Phúc Sơn Anh Sơn 199,65 29.539 5 Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn Yên Xuân 90,41 27.707 6 Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn Nhân Hòa 86,88 22.626 7 Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn Anh Sơn Đông 65,85 16.214 8 Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn Vĩnh Tường 76,44 24.810 9 Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn Thành Bình Thọ 88,18 12.021 10 Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành Yên Thành 11 Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành, Trung Thành Quan Thành 12 Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành Hợp Minh 13 Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành Vân Tụ 14 Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành Vân Du 15 Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành Quang Đồng 16 Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành Giai Lạc 17 Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành Bình Minh 18 Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành Đông Thành 19 Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng Tân Kỳ 20 Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái Tân Phú 21 Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn Tân An 22 Nghĩa Đồng, Bình Hợp Nghĩa Đồng 23 Giai Xuân, Tân Hợp Giai Xuân 24 Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn Nghĩa Hành 25 Đồng Văn, Tiên Kỳ Tiên Đồng 26 Chi Khê, Trà Lân, Yên Khê Con Cuông 155,45 26.043 27 Môn Sơn, Lục Dạ Môn Sơn 529,42 18.836 28 Mậu Đức, Thạch Ngàn Mậu Thạch 164,26 13.200 29 Cam Lâm, Đôn Phục Cam Phục 162,43 7.412 30 Châu Khê, Lạng Khê Châu Khê 544,31 12.210 31 Bình Chuẩn (giữ nguyên) Bình Chuẩn 182,19 4.638 32 Nam Đàn, Xuân Hòa, Thượng Tân Lộc Vạn An 33 Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh Nam Đàn 34 Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh Đại Huệ 35 Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường Thiên Nhẫn 36 Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát Kim Liên 37 Tây Sơn, Tà Cạ, Mường Xén Mường Cạ 38 Hữu Lập, Bảo Nam, Hữu Kiệm Hữu Kiệm 39 Nậm Cắn, Phà Đánh Nậm Cắn 40 Chiêu Lưu, Bảo Thắng Chiêu Lưu 41 Na Loi, Đoọc Mạy Na Loi 42 Mường Típ, Mường Ải Mường Típ 43 Na Ngoi, Nậm Càn Na Ngoi 44 Mỹ Lý (giữ nguyên) Mỹ Lý 211,03 5.861 45 Bắc Lý (giữ nguyên) Bắc Lý 109,17 5.552 46 Keng Đu (giữ nguyên) Keng Đu 98,24 5.098 47 Huồi Tụ (giữ nguyên) Huồi Tụ 109,03 5.177 48 Mường Lống (giữ nguyên) Mường Lống 148,31 5.649 49 Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang Hoàng Mai 50 Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị Tân Mai 51 Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương Quỳnh Mai 52 Tam Quang, Tam Đình Tam Quang 53 Tam Thái, Tam Hợp Tam Thái 54 Thạch Giám, Xá Lượng, Lưu Kiền Tương Dương 55 Lượng Minh (giữ nguyên) Lượng Minh 227,97 5.322 56 Yên Na, Yên Tĩnh Yên Na 57

Yên Thắng, Yên Hòa

Yên Hòa 58

Nga My, Xiêng My

Nga My 59 Hữu Khuông (giữ nguyên) Hữu Khuông 263,79 2.939 60

Mai Sơn, Nhôn Mai

Nhôn Mai 61 Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, xã Hưng Hòa Trường Vinh 62 Quang Trung, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi và xã Hưng Chính Thành Vinh 63 Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên Vinh Hưng 64 Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân Vinh Phú 65 Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái Vinh Lộc 66 Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân Cửa Lò 67

Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn, Quán Hành

Nghi Lộc 68

Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm

Phúc Lộc 69

Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường

Đông Lộc 70

Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá

Trung Lộc 71

Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng

Thần Lĩnh 72

Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết

Hải Lộc 73

Nghi Văn, Nghi Kiều

Văn Kiều 74

Châu Quang, Châu Đình, Thọ Hợp, Quỳ Hợp

Quỳ Hợp 75

Yên Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Đồng Hợp

Tam Hợp 76

Liên Hợp, Châu Lộc

Châu Lộc 77

Châu Tiến, Châu Thành, Châu Hồng

Châu Hồng 78

Châu Cường, Châu Thái

Mường Ham 79

Bắc Sơn, Châu Lý, Nam Sơn

Mường Chọng 80

Văn Lợi, Minh Hợp, Hạ Sơn

Minh Hợp 81

Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung

Nghĩa Đàn 82

Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi

Nghĩa Thọ 83

Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên

Nghĩa Lâm 84

Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh

Nghĩa Mai 85

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 86

Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh 87

Nghĩa Long, Nghĩa Lộc

Nghĩa Lộc 88

Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga

Quỳ Châu 89

Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận

Châu Tiến 90

Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm

Hùng Chân 91 Châu Bình (giữ nguyên) Châu Bình 130,91 11.038 92

Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn

Cát Ngạn 93

Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên

Tam Đồng 94

Thanh Đức, Hạnh Lâm

Hạnh Lâm 95

Thanh Sơn, Ngọc Lâm

Sơn Lâm 162,94 96

Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả

Hoa Quân 97

Thanh Thuỷ, Kim Bảng, Thanh Hà

Kim Bảng 98

Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm

Bích Hào 99

Đại Đồng, Thanh Phong, Dùng, Đồng Văn, Thanh Ngọc

Đại Đồng 100

Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến

Xuân Lâm 101

Hưng Nguyên, Hưng Tây, Thịnh Mỹ, Hưng Đạo

Hưng Nguyên 102

Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung

Yên Trung 103

Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam

Hưng Nguyên Nam 104

Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi

Lam Thành 105

Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Đô Lương, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn

Đô Lương 106

Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn

Bạch Ngọc 107

Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn

Văn Hiến 108

Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn

Bạch Hà 109

Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn

Thuần Trung 110

Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn

Lương Sơn 111

Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc, Kim Sơn

Quế Phong 112

Tiền Phong, Hạnh Dịch

Tiền Phong 113

Tri Lễ, Nậm Nhoóng

Tri Lễ 114

Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong

Mường Quàng 115

Thông Thụ, Đồng Văn

Thông Thụ 116

Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Bình Sơn, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang

Quỳnh Lưu 117

Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn

Quỳnh Văn 118

Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Minh Lương, Quỳnh Bảng

Quỳnh Anh 119

Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn

Quỳnh Tam 120

Văn Hải, Thuận Long, An Hoà, Phú Nghĩa

Quỳnh Phú 121

Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn

Quỳnh Sơn 122

Quỳnh Thắng, Tân Thắng

Quỳnh Thắng 123

Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích

Diễn Châu 124

Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ

Đức Châu 125

Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái

Quảng Châu 126

Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim

Hải Châu 127

Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc

Tân Châu 128

Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân

An Châu 129

Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát

Minh Châu 130

Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường

Hùng Châu